Cây cải cúc (tần ô) Tên tiếng Anh: garland chrysanthemum. Tên tiếng Trung: 茼蒿. Cây họ cúc với lá hình xẻ lông chim, thân mềm, vị ngọt, mùi đặc trưng.
Cây cải thìa Tên tiếng Anh: bok choy. Tên tiếng Trung: 小白菜. Cây họ cải với bẹ lá hình thìa đặc trưng, có cuống lá màu trắng và phiến lá màu xanh. Tương tự: cải thảo, cải bẹ xanh, cải ngọt, cải đuôi phụng
Cây đậu bắp Tên tiếng Anh: okra. Tên tiếng Trung: 秋葵. Cây thân thảo, có quả dài như ngón tay, màu xanh, có thể ăn khi còn non.