Cây bầu Tên tiếng Anh: calabash. Tên tiếng Trung: 瓠子. Cây thân thảo, leo, có quả thuôn dài, ruột mềm xốp với nhiều hạt màu trắng. Tương tự: bí xanh.
Cây hành lá Tên tiếng Anh: scallion, green onion. Tên tiếng Trung: 葱, 青蔥. Cây thân thảo, lá hình ống hút màu xanh lá, có thân củ màu trắng hoặc tím.
Cây ớt (cay, chuông) Tên tiếng Anh: hot chili, bell pepper. Tên tiếng Trung: 辣椒, 菜椒. Cây họ cà với quả có vị cay đặc trưng.
Cây cải cúc (tần ô) Tên tiếng Anh: garland chrysanthemum. Tên tiếng Trung: 茼蒿. Cây họ cúc với lá hình xẻ lông chim, thân mềm, vị ngọt, mùi đặc trưng.
Cây cải thìa Tên tiếng Anh: bok choy. Tên tiếng Trung: 小白菜. Cây họ cải với bẹ lá hình thìa đặc trưng, có cuống lá màu trắng và phiến lá màu xanh. Tương tự: cải thảo, cải bẹ xanh, cải ngọt, cải đuôi phụng
Cây đậu bắp Tên tiếng Anh: okra. Tên tiếng Trung: 秋葵. Cây thân thảo, có quả dài như ngón tay, màu xanh, có thể ăn khi còn non.