Cây khoai tây Tên tiếng Anh: potato. Tên tiếng Trung: 马铃薯. Cây lương thực với thân củ màu vàng với nhiều mấu mắt.
Cây bồ ngót Tên tiếng Anh: katuk. Tên tiếng Trung: 守宫木. Cây thân bụi lâu lắm, có lá giàu protein, vitamin C và papaverine.
Cây tía tô Tên tiếng Anh: shiso. Tên tiếng Trung: 紫蘇. Cây gia vị ăn lá thuộc họ Bạc hà, cực kỳ phù hợp với các món thịt nướng, xào.
Cây gừng Tên tiếng Anh: ginger. Tên tiếng Trung: 姜. Cây gia vị thân củ, màu vàng, có tính ấm nóng. Tương tự: nghệ.
Cây bầu Tên tiếng Anh: calabash. Tên tiếng Trung: 瓠子. Cây thân thảo, leo, có quả thuôn dài, ruột mềm xốp với nhiều hạt màu trắng. Tương tự: bí xanh.
Cây hành lá Tên tiếng Anh: scallion, green onion. Tên tiếng Trung: 葱, 青蔥. Cây thân thảo, lá hình ống hút màu xanh lá, có thân củ màu trắng hoặc tím.