Cây hồ tiêu Tên tiếng Anh: pepper plant. Tên tiêng Trung: 胡椒. Cây thân leo có hạt làm gia vị phổ biến. Chuyên gia Việt Nam nổi tiếng nhất về cây hồ tiêu là tiến sĩ
Cây chè (trà) Tên tiếng Anh: tea tree. Tên tiếng Trung: 茶树. Cây bụi có búp làm thức uống văn hóa truyền thống.
Cây cà phê Tên tiếng Anh: coffee tree. Tên tiếng Trung: 咖啡树. Cây thân gỗ có hạt chứa caffeine làm thức uống phổ biến.
Cây cao su Tên tiếng Anh: Rubber tree. Tên tiếng Trung: 橡胶树. Nhựa cây (gọi là mủ) là nguồn chủ lực trong sản xuất cao su tự nhiên.
Cây đậu phộng (lạc) Tên tiếng Anh: Peanut, Groundnut. Tên tiếng Trung: 花生. Loại cây họ đậu có hạt ăn được ở dưới đất.
Cây khoai lang Tên tiếng Anh: Sweet potato. Tên tiếng Trung: 番薯. Cây nông nghiệp với các rễ củ lớn, chứa nhiều tinh bột, có vị ngọt.